Motor thủy lực là dạng truyền động quay từ công năng quay sang động năng quay. Chất lỏng được đưa vào trong chuyển động quay làm cho trục đầu ra quay. Motor thủy lực còn được hiểu là chuyển động quay. Motor thủy lực rất cần thiết cho các ngành công nghiệp xây dựng. Thay vì đẩy chất lỏng như bơm thủy lực, chúng được chất lỏng đẩy tạo ra lực chuyển động xoay liên tục như đầu ra của hệ thống thủy lực.
Quý khách hàng đang có nhu cầu sử dụng động cơ thủy lực hãy đến Trung Phong để có sự chọn lựa tốt nhất. Liên hệ: 0908677471.
Size |
A2FM |
5 |
10 |
12 |
16 |
23 |
28 |
32 |
45 |
56 |
63 |
80 |
||
Swept volume |
Vg |
cm3 |
4,93 |
10,3 |
12 |
16 |
22,9 |
28,1 |
32 |
45,6 |
56,1 |
63 |
80,4 |
|
Speed 1) |
nmax |
rpm |
10000 |
8000 |
8000 |
8000 |
6300 |
6300 |
6300 |
5600 |
5000 |
5000 |
4500 |
|
Flow |
at nmax |
qVmax |
l/min |
49 |
82 |
96 |
128 |
144 |
176 |
201 |
255 |
280 |
315 |
360 |
Torque |
p=315bar |
Tmax |
Nm |
24,7 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
p=400bar |
Tmax |
Nm |
- |
65 |
76 |
100 |
144 |
178 |
204 |
290 |
356 |
400 |
508 |
|
Weight (approx.) |
m |
kg |
2,5 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
9,5 |
9,5 |
9,5 |
13,5 |
18 |
18 |
23 |
|
Size |
A2FM |
90 |
107 |
125 |
160 |
180 |
200 |
250 |
355 |
500 |
710 |
1000 |
||
Swept volume |
Vg |
cm3 |
90 |
106,7 |
125 |
160,4 |
180 |
200 |
250 |
355 |
500 |
710 |
1000 |
|
Speed 1) |
nmax |
rpm |
4500 |
4000 |
4000 |
3600 |
3600 |
2750 |
2700 |
2240 |
2000 |
1600 |
1600 |
|
Flow |
at nmax |
qVmax |
l/min |
405 |
427 |
500 |
577 |
648 |
550 |
675 |
795 |
1000 |
1136 |
1600 |
Torque |
p=350bar |
Tmax |
Nm |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1393 |
1978 |
2785 |
3955 |
5570 |
p=400bar |
Tmax |
Nm |
572 |
680 |
796 |
1016 |
1144 |
1272 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Weight (approx.) |
m |
kg |
23 |
32 |
32 |
45 |
45 |
66 |
73 |
110 |
155 |
325 |
336 |